Các công trình hợp tác quốc tế (Một số công trình các năm gần đây)
TT | Tên công trình | Năm thực hiện | Tổ chức hợp tác |
1 |
Dự án nghiên cứu PREGA. |
2003 |
ADB |
2 |
NC hoàn thiện máy ép và bếp đun viên |
1988-2003 |
SIDA |
3 |
NC chiến lược phát triển hệ thống điện VN |
2003 |
JICA |
4 |
Các phương pháp dự báo phụ tải |
2004 |
JICA |
5 | Dự án xây dựng cơ sở dự liệu NNTT với (RED) |
2004 |
AIT |
6 |
DA làng năng lượng toàn cầu (GVEP) |
2005 |
WB |
7 |
DA Năng lượng gió (RISO) |
2005 |
ASEAN-EU |
8 |
NC năng lượng tái tạo – PREGAII |
2005 |
ADB |
9 |
NC điều tra hệ thống cơ sở Dữ liệu NL VN |
2005 |
JICA |
10 |
Dự án nghiên cứu thúc đảy sử dụng đèn compác CFL |
2006 |
JURI – Nhật |
11 |
Tổng sơ đồ năng lượng VN JICA |
2008-2009 |
JICA |
12 |
Dự án GVEP bếp cải tiến |
2006 |
WB |
13 |
Dự án hợp tác với Bỉ-Đánh giá tính khả thi và phương pháp luận cho HT hỗn hợp NLTT gió và mặt trời cho các đảo ở VN |
2007-2009 |
Bỉ |
14 |
Nghiên cứu dự báo phụ tải nguồn điện |
2008 |
JICA |
15 |
Báo cáo đầu tư NMNĐ Posco – Khánh hòa |
2008 |
POSCO |
16 |
KS địa chất ,địa hình DA nhà máy NĐ Hải Dương |
2008 |
Malaixia |
17 |
Dự án hợp tác với Cu Ba về khí sinh học |
2006-2007 |
Cu Ba |
18 |
Điều tra khảo sát phổ cập sản phẩm HSNL ở Việt Nam |
2007 |
JURI-Nhật |
19 |
Nghiên cứu giá điện VN từ 2005 – 2020 cho JP |
2008 |
JPOWER |
20 |
QH -T-T- phát triển nguồn NLM &TT ở VN-GĐ2015 xét 2025 |
2008-2009 |
WB |
21 |
DA hợp tác với RISO – ADB (2008) |
2008 |
ADB |
22 |
Báo cáo DA ĐT nhà máy điện trấu 6MW Đồng Tháp |
2008 |
KEPCO-Hàn Quốc |
23 |
Nghiên cứu TSĐ tiết kiệm và sử dụng Năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
2008-2009 |
JICA |
24 |
NC tạo lập thị trường Cacbon HĐ cho người nghèo |
2008 |
Anh |
25 |
NC lập Pin & PDD theo cơ chế CDM – Thủy điện Daks Mê 1 |
2009-2010 |
HEPCO-Nhật |
26 |
NC đề xuất cơ chế chính sách phát triển điện gió ở VN |
2009-2010 |
GTZ – Đức |
27 |
Dịch vụ tư vấn năng lượng với đại sứ quán Hàn Quốc |
2009 |
Hàn Quốc |
28 |
NC, phân tích nhu cầu NL, tình hình sản xuất & sử dụng trấu, gió và NL TT ở VN |
2009-2010 |
Nhật |
29 |
NC chính sách NLTT & các dự án HTQT về NLTT |
2009-2010 |
IEEJ-Nhật |
30 |
NC chương trình vay vốn WB- hợp tác IBRD VN |
2010 |
WB |
31 |
NC lập BC cho đại sứ quán Hàn Quốc |
2010 |
HQ |
32 |
Xây dựng cơ chế hỗ trợ gió nối lưới |
2010 |
BCT |
33 |
Nghiên cứu với SN Power về thị trường điện |
2010 |
|
34 |
Dự án hợp tác quốc tế và chính sách năng lượng tái tạo |
2010 |
IEEJ |
35 |
Nghiên cứu tiền khả thi hệ thống truyền tải điện cao thế ở Việt Nam |
2010 |
Tepco |
36 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi cung cấp nhiên liệu sinh khối với EEP (Phần Lan) |
2011 |
EEP Mê kông |
37 |
Nghiên cứu phất triển hầm khí sinh học cỡ trung bình cho thị trường VN |
2011 |
EEP Mê kông |
38 |
Nghiên cứu vận hành nhà máy điện Ô Môn trong hệ thống điện |
2011 |
Chevron VN |
39 |
Xây dựng cơ chế tài chính sáng tạo cho Thủy điện Nậm Thà 2 |
2011 |
EEP Mê kông |
40 |
Nghiên cứu về chính sách năng lượng Tái tạo và lưới điện thông minh |
2011-2012 |
IEEJ |
41 |
Nghiên cứu tiềm năng lưu giữ khí CO2 ở Việt Nam |
2011-2012 |
ADB |
42 |
Hợp tác với Tepco nghiên cứu đường dây cực siêu cao áp 1000V |
2011-2013 |
Tepco – Nhật |
43 |
Tính toán đường dây truyền tải 500kV Ban Sok – Pleiku |
2011-2012 |
EDF |
44 |
Nghiên cứu các biện pháp chống lại sự nóng lên toàn cầu |
2010-2012 |
Mishubishi |
45 |
Rà soát lại “Nghiên cứu về nguồn Than và tiềm năng xuất khẩu ở VN, tháng 11 năm 2007” |
2011-2012 |
CRME |
46 |
Hợp tác chuyên gia tư vấn về trạm biến áp T |
2011-2013 |
RACTEBEL ENGINEERING |
47 |
Nghiên cứu khả thi về sử dụng điều hòa không khí hiệu suất cao ở VN |
2012-2013 |
MUMSS |
48 |
Hỗ trợ Chương trình Mục tiêu quốc gia về Biến đổi khí hậu, tập trung vào ngành Năng lượng và Giao thông vận tải |
2012 |
ADB |
49 |
Tăng cường năng lực để sử dụng hiệu quả năng lượng sinh khối cho sản xuất năng lượng sinh học và an ninh năng lương thực ở các nước tiểu vùng sông Mê kông |
2012-2013 |
Landell Mill |
50 |
Nghiên cứu nối lưới điện gió ở Việt Nam, xét ví dụ tại tỉnh Bình Thuận |
2012 |
GIZ |
51 |
Tư vấn và hỗ trợ nghiên cứu cho dự án lập tiêu chuẩn và dãn nhãn tiết kiệm năng lượng ở Việt Nam |
2012 |
Mark Ellis & Associates |
52 |
Khảo sát thị trường và người tiêu dùng về tiêu chuẩn và dán nhãn tiết kiệm năng lượng ở Việt Nam |
2012 |
JYURI – Nhật |
53 |
Đánh giá lựa chọn phát triển carbon thấp ở Việt Nam |
2012-2013 |
WB |
54 |
Tư vấn thẩm định Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án NMĐ Sông Hậu 2 |
2012-2013 |
Toyo Ink Group Berhad Malaysia |
55 |
Hỗ trợ phát triển Năng lượng Tái tạo ở Việt Nam |
2012-2013 |
GIZ |
56 |
Nghiên cứu đề xuất Cơ chế hỗ trợ các dự án điện biogas nối lưới |
2012-2013 |
GIZ |
57 |
Nghiên cứu phương pháp luận BOCM cho nhà máy nhiệt điện than hiệu suất cao ở VN |
2013 |
IEEJ |
58 |
Các vấn đề về LNG và giá khí ở Việt Nam |
2013 |
WB |
59 |
Nghiên cứu thị trường điện Việt Nam |
2013 |
Exxon Mobil Exploration & Production VN limited |
60 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế hỗ trợ các dự án điện rác nối lưới ở Việt Nam |
2013 |
GIZ |
61 |
Cung cấp số liệu và khảo sát các chính sách, chiến lược phát triển carbon thấp cho Dự án Mô hình Thành phố Carbon thấp Giai đoạn 3 – Đà Nẵng |
2013 |
NEWJEC (Nhật) |
62 |
Khảo sát địa chất, địa hình và môi trường cho Nghiên cứu tiền khả thi dự án Nhà máy điện hạt nhân của Việt Nam |
2013-2014 |
KEPCO E&C |
63 |
Chương trình Thực tập sinh toàn cầu của METI – Nhật 2013 |
2013-2014 |
METI – Nhật |
64 |
Khảo sát tình hình điện khí hóa ở Việt Nam cho dự án Dùng hình ảnh vệ tinh để theo dõi quá trình điện khí hóa nông thôn – đánh giá phương pháp tại khu vực Đông và Nam Á |
2013 |
WB |
65 |
Tổ chức Hội thảo về Năng lượng tái tạo và Lưới điện thông minh |
2013 |
IEEJ |
66 |
Hợp tác giữa Viện nghiên cứu kỹ thuật SP và Viện Năng Lượng |
2013 |
SP – Thụy Điển |
67 |
Các giải pháp Năng lượng tái tạo tích hợp và bền vững cho Việt Nam |
2014-2015 |
EEP Mê Kong |
68 | Tư vấn phụ Dự án hỗ trợ kỹ thuật Lập kế hoạch đầu tư và tìm nguồn tài chính cho các dự án truyền tải điện |
2014 |
PPA UK ( Anh) – WB tài trợ |