Các đề án thiết kế đường dây và trạm biến áp (10 năm gần đây)
I. Các công trình TV thiết kế
1. TKKT và BVTC Trạm 110kV Can Lộc và nhánh rẽ 110kV. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA 0,5km ĐD110kV.
2. TKKT và BVTC Trạm 110kV Bắc Việt Trì và nhánh rẽ 110kV. Quy mô 110/35/22kV-1x40MVA 0,3km ĐD110kV.
3. TKKT và BVTC Trạm 110kV Phú Thọ và Đ/dây 110kV. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA 9km ĐD 110kV.
4. TKKT và BVTC Trạm 110kV Tĩnh Gia và Đ/dây 110kV. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA 9km ĐD 110kV.
5. TKKT và BVTC Trạm 110kV Lập Thạch. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA.
6. TKKT và BVTC Đ/dây 110kV Việt Trì – Lập Thạch. Quy mô ACSR 185 1x14km ĐD110kV.
7. TKKT và BVTC Trạm 110kV Diễn Châu. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA.
8. Lập FS Đường dây và trạm 110kV Làng VH các dân tộc Việt Nam. Quy mô 110/35/22kV-1x25MVA+14km ĐD 110kV.
9. TKKT Đ/dây 220kV Đồng Hòa – Đình Vũ. Quy mô ACSR 450/40- 2x20km + 2 ngăn 220kV.
10. Lập FS Đ/dây 220kV Nhiệt Điện Hải Phòng – Đình Vũ. Quy mô ACSR 450/40 – 2x17km + 0,5 km cáp ngầm qua biển.
11. TKKT và BVTC Trạm 220kV Đình Vũ. Quy mô 1 x 220/110/22kV-250MVA) 1 x(110/22kV – 63MVA).
12. Lập FS Mở rộng trạm 220kV Vật Cách. Quy mô 220/110/22kV 1 x 125 MVA.
13. Lập FS Trạm 220kV Vân Trì. Quy mô (220/110/22kV+1 x 250 MVA 1 x(110/22kV – 40MVA.
14. TKKT Sân Phân Phối 220 – 110kV Nhiệt Điện Hải Phòng. Quy mô 110/220kV 2 x350 MVA.
15. Lập FS Trạm GIS 220kV Thành Công. Quy mô 220/110/22kV 1 x 250 MVA.
16. Lập FS Đ/dây 220kV Vân Trì – Sóc Sơn. Quy mô 27km -2 x 2.3ARSC 340/30 + 2 ngăn 220kV.
17 Lập FS Đ/dây 220kV Vân Trì – Chèm . Quy mô 9km 2 x ARSC -450/40 + 2 ngăn 220kV.
18 Lập FS Đ/dây 220kV Hà Đông – Thành Công. Quy mô 6km đ/dây 220kV+4,3km cáp ngầm 220kV+ 2ngăn 220kV.
19 Lập FS Lắp đặt 1 máy BA 110kV tại trạm 220kV Vật Cách. Quy mô 1 x(110/35/22kV – 63MVA).
20 TKKT và BVTC Trạm BA cho nhà máy thép Cửu Long(Hải Phòng). Quy mô 2 x (110/22kV – 63MVA).
21 Lập FS Đ/dây 110kV và trạm 110kV cung cấp điện cho Đảo Cát Bà. Quy mô 1 x 50km – AC185 + 1 x (110/35/22kV – 25MVA).
22 TKKTTC DZ 110kV cung cấp điện cho thép Đình Vũ (Cát Bi – Hạ Đoạn – Đình Vũ). Quy mô DZ 4 mạch và 2 mạch trên 1 hàng cột – 4xAC300 – 8km.
23 TKKT và BVTC Mở rộng trạm 110kV Cửa Cấm. Quy mô 1x40MVA.
24 TKKT Sân Phân Phối 220 – 110kV Nhiệt Điện Ninh Bình mới. Quy mô 110/220kV 1 x 350 MVA.
25 TKKT và BVTC Mở rộng trạm 110kV Thủy Nguyên 1. Quy mô 1x25MVA.
26 Lập FS Trạm 110kV Sông Công và nhánh đ/d 110kV. Quy mô 2 x 40 MVA + 6km AC185.
27 Lập FS Đ/dây 220kV Nhiệt Điện Hải Phòng – Vật Cách. Quy mô ACSR 450/40 2x19km.
28 TKKT và BVTC Đ/dây 110kV Cửa Lò – Diễn Châu – Quỳnh Lưu và mở rộng 1 ngăn lộ 110kV. Quy mô ACSR 185
1x47km.
29 Lập BVTKTC lưới điện 35kV Khu TĐC Thanh Chương – Nghệ An. Quy mô 65km DZ 35kV + 15 trạm 35/0,4kV.
30 Lập TKKT-BVTC trạm 110kV Linh Đàm. Quy mô 2x63MVA.
31 TKKT-TC di dời các tuyến dây 22kV tránh QL 1A cải tạo. Quy mô 17km ĐZ 22kV + 15 TBA 22/0,4kV.
32 TK BVTC trạm 110kV Sông Công. Quy mô 2x25MVA.
33 TKKT-TC DZ 110kV Xi măng Thái Nguyên. Quy mô 2x18km.
34 TK BVTC trạm 110kV Xi măng Thái Nguyên. Quy mô 2x25MVA.
35 TKKT + BVTC trạm 220kV Vân Trì. Quy mô 2x125MVA.
36 Lập FS ĐZ 220kV Thường Tín – Kim Động. Quy mô 26km.
37 TKKT + BVTC mở rộng trạm 220kV Vật Cách máy 2. Quy mô 1x125MVA.
38 TK KTTC DZ 110kV mạch 2 An Lạc – Posco. Quy mô 5,5km.
39 TK BVTC DZ 220kV Đồng Hoà – Đình Vũ. Quy mô 2x20km.
40 TK KT DZ cáp ngầm 220kV vượt Sông Cấm.Quy mô 2×1,56km.
41 TK KTTC DZ 110kV Chợ Rộc – Cát Bà. Quy mô 50km AC-185.
42 TKKT và BVTC trạm 110kV Cát Bà. Quy mô 25MVA 110/35/22 kV.
43 Lập FS DZ 110kV cấp điện cho NM thép Việt – ý và mở rộng 2 ngăn lộ 110kV Vật Cách. Quy mô 5,3km AC-185. Lắp đặt 2 ngăn thiết bị đi NM thép Việt – ý
44 TKKT BVTC DZ 220kV Hải Phòng – Đình Vũ (gồm 0,5km cáp ngầm băng sông). Quy mô 14km.
45 TKKT BVTC DZ 220kV Hải Phòng – Vật Cách. Quy mô 18,9km.
46 TKKT BVTC DZ 220kV Vân Trì – Sóc Sơn. Quy mô 27,3km.
47 TKKT BVTC DZ 220kV Thường Tín – Kim Động. Quy mô 26km.
48 TKKT BVTC DZ 220kV Vân Trì – Chèm. Quy mô 26km.
49 DAĐT DZ 220kV Vũng áng – Đồng Hới. Quy mô 92km.
50 DAĐT DZ 220kV Hoà Bình – Hoài Đức Quy mô 56km.
51 DAĐT DZ 220kV Ninh Bình – Nam Định. Quy mô 40km.
52 DAĐT DZ 220kV Kim Động – Thái Bình. Quy mô 40km.
53 DAĐT TBA 220kV Hải Dương 2. Quy mô 250MVA.
54 DAĐT TBA 220kV Đông Anh. Quy mô 250MVA.
55 DAĐT TBA 220kV Hoài Đức. Quy mô 250MVA.
56 DA ĐT cải tạo trạm 110kV Lạch Tray – HP . Quy mô 1x40MVA.
57 HSMT gói EPC dự án dời lư-ới điện qua khu Nhà Bè Metrocity. Quy mô Cáp ngầm 110, 220kV – ĐZ 500kV.
58 Dịch vụ TV DA mở rộng trạm 110kV NM Giấy An Hòa.
59 TKKT-BVTC trạm phân phối & đấu nối TĐ Nậm Bú.
60 TKKT cải tạo trạm 110kV Lạch Tray – HP (trạm GIS). Quy mô 1x40MVA.
61 TKKT + BVTC trạm 220kV Đông Anh & nhánh rẽ. Quy mô 250MVA.
62 Lập DAĐT, HSMT Trạm 110kV Nomura mở rộng. Quy mô 1x60MVA.
63 Khảo sát, TKKT-BVTC đường dây 220kV Kim Động – Thái Bình. Quy mô 40km.
64 Khảo sát, TKKT-BVTC trạm 220kV Hải Dương 2. Quy mô 250KVA.
65 Khảo sát, TKKT-BVTC đường dây 220kV Vũng Áng-Ba Đồn – Đồng Hới. Quy mô 90Km.
66 Lập DADT cải tạo nâng khả năng tải các cung đoạn ĐDK 220kV Phả Lại – Phố Nối, Phả Lại – Hải Dương1, Phả Lại – Thường Tín (dây siêu nhiệt). Quy mô 93 Km dây ACCC477.
67 Khảo sát, lập DADT, TKKT-TDT, BVTC, HSMT trạm 500kV Tây Hà Nội. Quy mô 900MVA.
68 Lập DADT, TKBVTC, HSMT nâng CS trạm 220kV Sóc Sơn. Quy mô 250MVA.
69 Lập DADT, TKBVTC, HSMT nâng CS trạm 220kV Hải Dương 1 (máy 1). Quy mô 250 MVA.
70 Tư vấn Quản lý dự án – Dự án sân phân phối 500kV Trung tâm Điện lực Vũng áng. Quy mô 450MVA.
71 Lập DADT, TKBVTC, HSMT nâng CS trạm 220kV Sóc Sơn (máy 2). Quy mô 2x250MVA.
72 KS, Lập DADT, BVTC-TDT, HSMT lắp chống sét van ĐZ 220KV Thuỷ điện Tuyên Quang – Thái nguyên.
73 Lập DADT Nâng cao công suất trạm 220kV Vinh. Quy mô Thay máy AT4 – 125MVA thành 250MVA.
74 Khảo sát, Lập DADT trạm 220kV Vĩnh Tường. Quy mô 2x250MVA.
75 TK ĐZ 220kV Hoà Bình – Tây Hà Nội. Quy mô 50,6Km – dây 2xACR 330/43.
76 Lập DADT ĐZ 500KV Tây Hà Nội – Thường Tín. Quy mô 2 x 35km.